Hỗ trợ nhanh: (+84) 937.571.583

TOP 5 CHỦ ĐỀ SPEAKING HAY NHẤT CHO TRẺ EM

Đối với trẻ em, ngoài giờ học tiếng Anh tại trung tâm thì những giờ ôn luyện tại nhà cũng vô cùng quan trọng. Khoảng thời gian này bé sẽ có nhiều cơ hội để luyện tập, ghi nhớ và ứng dụng trong thực tiễn. Dưới đây là các chủ đề tiếng Anh cho trẻ em có thể giúp trẻ rèn luyện ngay tại nhà.

Các nhóm chủ đề tiếng Anh phổ biến cho Trẻ em không thể bỏ qua

Table of Contents

Chủ đề 1: Me and my family – Em và gia đình em

Khi mới bắt đầu, những chủ đề gần gũi luôn cần thiết nhất. Trẻ nên bắt đầu từ chính bản thân mình. Đây là cơ hội để trẻ tự mình giới thiệu được bản thân mình và đồng thời giới thiệu được cả những thành viên khác trong gia đình của mình.

Khi trẻ đã quen với các bước giới thiệu, phụ huynh có thể yêu cầu bé mô tả về gia đình của mình. Đồng thời nhân cơ hội này, quý phụ huynh cũng nên tập cho trẻ cũng như khuyến khích bé mô tả thú cưng trong nhà. Vì dù sao đây cũng là một thành viên trong gia đình.

Danh sách nhóm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Me and My family – Em và gia đình em

Nhóm 1: Family – Gia đình

Parent (noun) /ˈpɛrənt/: a mother or father (cha mẹ)

Offspring (noun) /‘ɔf,sprɪŋ/: The immediate descendants of a person (con đẻ)

Sibling (noun) /‘sɪblɪŋ/: A person’s brother or sister (anh chị em ruột)

Folks (noun) /foʊks/: Your parents (những thành viên trong gia đình, đặc biệt là cha mẹ)

Husband (noun) /ˈhʌzbənd/: the man that somebody is married to; a married man (chồng)

Wife (noun) /waɪf/: the woman that somebody is married to; a married woman (vợ)

Nhóm 2: Relatives – Người thân, họ hàng

Grandmother (noun) /ˈɡrænˌmʌðər/: the mother of a person’s father or mother (bà)

Grandson (noun) /ˈɡrænsʌn/: the son of a person’s son or daughter (cháu trai)

Relative (noun) /ˈrɛlətɪv/: a member of your family, especially one who does not live with you, for example, a grandparent or cousin (họ hàng)

Uncle (noun) /ˈʌŋkl/: the brother of your mother or father, or the husband of your aunt (chú/bác)

Aunt (noun) /ænt/: the sister of your mother or father, or the wife of your uncle (cô/dì)

Cousin (noun) /ˈkʌzn/: a child of your aunt or uncle, or, more generally, a distant (not close) relation (anh/chị/em họ)

Nephew (noun) /ˈnɛfju/: a son of your sister or brother, or a son of the sister or brother of your husband or wife (cháu trai – con trai của anh/chị)

Niece (noun) /nis/: a daughter of your brother or sister, or a daughter of your husband’s or wife’s brother or sister (cháu gái – con gái của anh/chị)

Nhóm 3: The In-Laws – Thông gia

Mother-in-law (noun) /ˈmʌðər ɪnˌlɔ/: the mother of your husband or wife (mẹ chồng/mẹ vợ)

Son-in-law (noun) /ˈsʌn ɪn lɔ/: the man who is married to your daughter (con rể)

Daughter-in-law (noun) /ˈdɔt̮ər ɪn lɔ/: the woman who is married to your son (con dâu)

Brother-in-law (noun) /ˈbrʌðər ɪn lɔ/: The husband of your sister, or the brother of your husband or wife, or the man who is married to the sister of your wife or husband (anh rể/ anh chồng/anh vợ)

Sister-in-law (noun) /ˈsɪstər ɪnˌlɔ/: the sister of your husband or wife; your brother’s wife; the wife of your husband or wife’s brother (chị chồng/chị vợ/chị dâu)

Nhóm 4: Từ vựng chủ đề Gia đình mở rộng

Stepmother (noun) /ˈstɛpˌmʌðər/: the woman who is married to your father but who is not your real mother (mẹ kế)

Stepchild (noun) /ˈstɛptʃaɪld/: a child of your husband or wife by an earlier marriage (con chồng/vợ từ cuộc hôn nhân trước đó)

Stepsister (noun) /‘stɛp,brəðər/: a sister who has only one parent in common with you (chị kế)

Half-brother (noun) /hæf ˈbrʌðər/: a brother who has either the same mother or the same father as you (anh em cùng mẹ khác cha hay cùng cha khác mẹ)

Adopt (verb) /əˈdɑpt/: to take another person’s child legally into your own family to raise as your own child (nhận nuôi con)

Orphan (noun) /ɔrfən/: a child who does not have parents (trẻ mồ côi)

Ancestor (noun) /‘ænsɛstər/: Someone from whom you are descended (but usually more remote than a grandparent) (tổ tiên)

Forefather (noun) /‘foʊr,fɑðər/: The founder of a family (tổ tiên, người đã dựng nên dòng họ/gia đình)

Descendant (noun) /dɪ’sɛndənt/: A person considered as descended from some ancestor (con cháu/hậu duệ)

Heir (noun) /ɜr/: A person who is entitled by law or by the terms of a will to inherit the estate of another (người thừa kế)

Family tree (noun) /ˈfæmli ˈtri/: a drawing that shows all the members of a family, usually over a long period of time, and how they are related to each other (cây gia đình)

Genealogy (noun) /,dʒini’ɑlədʒi/: Successive generations of kin (phả hệ)

Godfather (noun) /ˈɡɑdˌfɑðər/: a male godparent (cha đỡ đầu)

Chủ đề 2: My house – Nhà em

Sau gia đình thì ngôi nhà là thứ gần gũi nhất với trẻ. Đây là dịp trẻ tập nói về nơi sinh sống của mình, là một ngôi nhà hay căn hộ chung cư. Và đặc biệt, các chủ đề nhỏ về các phòng trong nhà cũng thú vị không kém. Tuỳ thuộc vào độ tuổi và khả năng của trẻ, phụ huynh có thể thêm một số chủ đề nhỏ khác, chẳng hạn như các món đồ nội thất mà trẻ yêu thích nhất.

Danh sách nhóm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề My house – Nhà em

Nhóm 1: Các bộ phận chính

Attic- Gác mái: Đây là một căn phòng ở phần cao nhất của ngôi nhà, bên dưới mái nhà.

Bathroom: phòng tắm

Basement: tầng hầm

Bedroom: phòng ngủ

Dining room: phòng ăn

Driveway: đường lái xe

Garage: nhà để xe

Kitchen: nhà bếp

Living room: phòng khách

Nhóm 2: Nội thất và đồ đạc trong các phòng của ngôi nhà

Nội thất và đồ dùng trong phòng tắm

Bathtub: bồn tắm

Mirror: gương

Shower: vòi hoa sen

Sink: bồn rửa

Nội thất và đồ dùng trong phòng ngủ

Bed: giường

Closet: phòng treo quần áo

Dresser: tủ quần áo

Lamp: đèn

Pillow: gối

Sheets: khăn trải giường

Nội thất và đồ dùng trong phòng khách

Armchair: ghế bành

Coffee table: bàn cà phê

Television/TV: ti vi

TV remote/remote control: điều khiển từ xa

Rug: thảm

Nội thất và đồ dùng trong phòng ăn

Dining room table: bàn ăn

Cups: ly

Napkin: khăn ăn

Silverware: đồ dùng để ăn uống như nĩa, thìa, dao…

Nội thất và đồ dùng trong phòng bếp

Cabinets: tủ

Oven: lò nướng

Pantry: Gian để thức ăn cạnh bếp

Refrigerator: tủ lạnh

Stove: bếp

Coffeemaker: máy pha cà phê

Microwave: lò vi sóng

Chủ đề 3: Colors – Màu sắc

Màu sắc luôn là những điều cuốn hút những đứa trẻ, điều này được thể hiện rõ ràng nếu màu càng sặc sỡ thì càng dễ thu hút được trẻ. Và khi luyện tập mô tả thì trẻ có thể học được cách gọi tên màu sắc và phụ huynh cũng có thể dayj cho trẻ nhiều chủ đề phụ khi cùng học với trẻ bằng việc dạy trẻ mô tả màu sắc cuộc sống xung quanh.

 

Danh sách nhóm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Colors – Màu sắc

Nhóm 1: Màu sắc phổ biến

Black: màu đen

Brown: màu nâu

Gray/Grey: màu xám

White: màu trắng

Yellow: màu vàng

Orange: màu cam

Red: màu đỏ

Pink: màu hồng

Purple: màu tím

Blue: Màu xanh da trời

Green: màu xanh lá cây

Nhóm 2: Nhóm màu xanh

Turquoise /ˈtɜː.kwɔɪz/: Màu lam

Dark Green /dɑːk griːn/: Xanh lá cây đậm

Light Blue /laɪt bluː/: Xanh nhạt

Navy /ˈneɪ.vi/: Xanh da trời đậm

Avocado /ævə´ka:dou/: Màu xanh đậm ( màu xanh của bơ )

Limon / laimən/: Màu xanh thẫm ( màu chanh )

Chlorophyll / ‘klɔrəfili /: Xanh diệp lục

Emerald / ´emərəld/: Màu lục tươi

Blue /bl:u/: Màu xanh da trời

Sky / skaɪ/: Màu xanh da trời

Bright blue /brait bluː/: Màu xanh nước biển tươi

Bright green /brait griːn/: Màu xanh lá cây tươi

Light green /lait griːn /: Màu xanh lá cây nhạt

Light blue /lait bluː/: Màu xanh da trời nhạt

Dark blue /dɑ:k bluː/: Màu xanh da trời đậm

Dark green /dɑ:k griːn/: Màu xanh lá cây đậm

Lavender /´lævəndə(r)/: Sắc xanh có ánh đỏ

Pale blue /peil blu:/: Lam nhạt

Skfont-family: roboto; font-size: 16pxy – blue /skai: blu:/: Xanh da trời

Peacock blue /’pi:kɔk blu:/: Lam khổng tước

Grass – green /grɑ:s gri:n/: Xanh lá cây

Leek – green /li:k gri:n/: Xanh hành lá

Apple green /’æpl gri:n/: Xanh táo

Nhóm 3: Nhóm màu vàng

Melon /´melən/: Màu quả dưa vàng

Sunflower / ´sʌn¸flauə/: Màu vàng rực

Tangerine / tændʒə’ri:n/: Màu quýt

Gold/ gold- colored: Màu vàng óng

Yellowish / ‘jelouiʃ/: Vàng nhạt

Waxen /´wæksən/: Vàng cam

Pale yellow /peil ˈjel.əʊ/: Vàng nhạt

Apricot yellow /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈjel.əʊ /: Vàng hạnh, Vàng mơ

Nhóm 4: Nhóm màu hồng

Gillyflower / ´dʒili¸flauə/: Màu hồng tươi ( hoa cẩm chướng )

Baby pink /’beibi pɪŋk /: Màu hồng tươi ( tên gọi màu son của phụ nữ )

Salmon / ´sæmən/: Màu hồng cam

Pink red /pɪŋk red/: Hồng đỏ

Murrey /’mʌri/: Hồng tím

Scarlet /’skɑ:lət/: Phấn hồng, màu hồng điều

Vermeil /’və:meil/: Hồng đỏ

Nhóm 5: Nhóm màu đỏ

Bright red /brait red /: Màu đỏ sáng

Cherry /’t∫eri/: Màu đỏ anh đào

Wine /wain/: Đỏ màu rượu vang

Plum / plʌm/: Màu đỏ mận

Reddish /’redi∫/: Đỏ nhạt

Rosy /’rəʊzi/: Đỏ hoa hồng

Nhóm 6: Nhóm màu tím

Eggplant /ˈɛgˌplænt/: Màu cà tím

Grape / greɪp/: Màu tím thẫm

Orchid /’ɔ:kid/: Màu tím nhạt

Chủ đề 4: Classroom objects – Đồ dùng học tập

Từ lúc bé bắt đầu đi nhà trẻ, việc nhận biết các món đồ dành cho lớp học cũng rất quan trọng trong sự nhận thức của trẻ. Đầu tiên, bé cũng sẽ được học cách xác định các đồ dùng học tập trước. Sau đó, phụ huynh có thể khuyến khích trẻ phân loại và sắp xếp theo hình dạnh, kích thước và màu sắc. Đây là cách tuyệt vời để tổng hợp những kiến thức bé đã học được.

Danh sách nhóm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Classroom objects – Đồ dùng học tập

Bag: cặp sách

Beaker /ˈbiːkə/: cốc bêse (dùng trong phòng thí nghiệm)

Binder: bìa rời (báo, tạp chí)

Board /bɔːd/: bảng

Book : vở

Carbon paper /ˈkɑː.bən ˌpeɪ.pər/: giấy than

Chair: Cái ghế tựa

Clamp: cái kẹp

Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường

Coloured paper: Giấy màu

Coloured pencil /ˈkʌlədˈpensəl/: bút chì màu

Compass /ˈkʌm.pəs/: Compa, la bàn

Conveying tube: ống nghiệm nuôi cấy vi sinh vật

Crayon /ˈkreɪ.ɒn/: Bút sáp màu

Cutter /ˈkʌtə/: dao rọc giấy

Desk /desk/ : bàn học

Dictionary /ˈdɪkʃənəri/: từ điển

Dossier /ˈdɒsieɪ/: hồ sơ

Draft /drɑːft/: giấy nháp

Drawing board: bảng vẽ

Duster /ˈdʌstə/: khăn lau bảng

Eraser (Rubber)/ɪˈreɪzə/: cái tẩy

Felt-tip /ˈfeltˌtɪp/: bút dạ

File cabinet /ˈfaɪl ˌkæb.ɪ.nət/: tủ đựng tài liệu

File holder /faɪlˈhəʊl.dər/: tập hồ sơ

Flashcard /ˈflæʃkɑːd/: thẻ ghi chú

Funnel /ˈfʌnl/: Cái phễu (thường dùng trong phòng thí nghiệm)

Globe /ɡləʊb/: quả địa cầu

Glue bottle: chai keo

Glue spreader: máy rải keo

Glue sticks: keo dính

Hand sanitizer: nước rửa tay

Hole punch: dụng cụ đục lỗ

Index card /ˌɪn.deksˈkɑːd/: giấy ghi có dòng kẻ

Jigsaws: Miếng ghép hình

Magnifying glass /ˈmæɡ.nɪ.faɪ.ɪŋ ˌɡlɑːs/: Kính lúp

Map /mæp/: bản đồ

Marker /ˈmɑːkə /: bút lông

Masking tape/ scotch tape/ cellophane tape: băng dính (băng keo) dạng trong suốt

Message pad: giấy nhắn, giấy nhớ

Newspaper: tờ báo

Notebook /ˈnəʊtbʊk/: sổ ghi chép

Pack /pæk/: Balo

Paint /peɪnt/: sơn, màu

Paint Brush: bút tô màu

Paint: sơn, màu

Paints: màu nước

Palette /ˈpælət/: bảng màu

Paper /ˈpeɪ.pər/: Giấy

Paper clip /ˈpeɪ.pə ˌklɪp/: Kẹp giấy

Paper cutter: dụng cụ cắt giấy

Paper fastener /ˈpeɪ.pərˈfɑːs.ən.ər/: dụng cụ kẹp giữ giấy

Paper: giấy viết

Paperclip /ˈpeɪpəklɪp/: kẹp giấy

Pencil sharpener /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/: Gọt chì.

Pen /pen/: bút mực

Pencil /ˈpensəl/: bút chì

Pencil Case /ˈpen.səl ˌkeɪs/: hộp bút

Pencil Sharpener /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/: gọt bút chì

Pencil: bút chì

Pencil Case: hộp bút

Pin /pɪn/: đinh ghim, kẹp

Pipe cleaner: dụng cụ làm sạch ống

Plastic clip: kẹp giấy làm bằng nhựa

Post-it note /ˈpəʊst.ɪt ˌnəʊt/: giấy nhớ

Protractor /prəˈtræk.tər/: Thước đo góc

Pushpin: đinh ghim dạng dài

Rubber cement: băng keo cao su

Ruler /ˈruːlə/: thước kẻ

Scissors /ˈsɪzəz/: cái kéo

Scotch tape /ˌskɒtʃ ˈteɪp/: băng dính trong suốt

Set square /ˈset ˌskweər/: Ê-ke

Staple remover /ˈsteɪpəl rɪˈmuːvə /: cái gỡ ghim bấm

Stapler – /steɪplər/: Cái kẹp ghim

Stapler /ˈsteɪ.plər/: Ghim bấm

Stapler: dụng cụ dập ghim

Stencil /ˈstensəl/: giấy nến, Khuôn tô ( khuôn hình, khuôn chữ,..)

Straws: ống hút

Table: Cái bàn ( được sử dụng cho nhiều mục đích)

Tape measure /ˈteɪp ˌmeʒ.ər/: thước cuộn

Test tube /ˈtest ˌtjuːb/: ống thí nghiệm

Textbook /ˈtekstbʊk/ hoặc coursebook /ˈkɔːsbʊk/: sách giáo khoa

Thumbtack /ˈθʌmtæk/: đinh ghim (kích thước ngắn)

Watercolour /ˈwɔːtəˌkʌlə/: màu nước

Chủ đề 5: Fast food – Thức ăn nhanh

Đối với chủ đề này, trẻ thường rất hứng thú và là một trong những chủ đề tiếng Anh thường được sử dụng nhiều trong cuộc sống hằng ngày. Nhìn chung, khi nói về thức ăn không chỉ riêng thức ăn nhanh dành cho trẻ mà thậm chí ngay cả người lớn cũng là một trong những chủ đề hấp dẫn cả người lớn.

Trẻ có thể vừa học về các từ vựng thú vị liên quan đến thức ăn, phụ huynh còn có thể tạo nên các hoạt động vui nhộn cho trẻ, như sáng tạo một công thức mới hay chuẩn bị một số món ăn dễ, dễ làm để tiện cho trẻ phát triển được vốn từ vựng.

Danh sách nhóm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Fast food – Thức ăn nhanh

Nhóm 1: Nhóm từ vựng về vật dụng

(Paper) – napkin (n) – (/’peipə(r)/) – /’næpkin/: khăn giấy ăn

Menu /’menju:/: thực đơn kèm theo giá

Paper cups /’peipə(r) kʌps/: cốc giấy

Price list /prais list/: bảng giá

Straw /strɔ:/: ống hút

Tray /trei/: cái khay, cái mâm

Dispasable spoon /di’spəʊzəbl spu:n/: thìa dùng một lần

Wrapping paper /’r æpiŋ ’peipə(r)/: giấy gói

Nhóm 2: Nhóm từ vựng về tên các món ăn nhanh

Chicken nuggets / ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/: gà viên chiên

Chili sauce /ˈtʃɪli sɔːs/: tương ớt

Condiment /ˈkɑːndɪmənt/: đồ gia vị

(Salad) dressing /ˈdresɪŋ/: nước sốt thêm vào salad

French fries /frentʃ  frais/: khoai tây chiên

Fried chicken /fraid ˈtʃɪkɪn/: gà rán

Hamburger/ burger /’hæmbɝːgə(r)/  /ˈbɜːɡə(r)/: bánh kẹp

Hash brown /hæʃ braʊn/: bánh khoai tây chiên

Pastry /ˈpeɪstri/: bánh ngọt

Hot dog /ˈhɑːt dɔːɡ/: một loại xúc xích dùng với bánh mỳ dài

Ketchup/ tomato sauce /ˈketʃəp/ /təˈmeɪtoʊ sɔːs/: tương cà

Mustard /ˈmʌstərd/: mù tạt

Mayonnaise /ˈmeɪəneɪz/: xốt mai-o-ne, xốt trứng gà tươi

Pizza /’pi: tsə/: bánh pi-za

Sausage /ˈsɒsɪdʒ/: xúc xích

Sandwich /ˈsænwɪtʃ/: bánh xăng-quit, bánh mỳ kẹp

Salad /ˈsæləd/: rau trộn

Nhóm 3: Nhóm từ vựng về tên các món tráng miệng

Beverage /ˈbevərɪdʒ/: đồ uống (ngoại trừ nước)

Bubble tea/ pearl milk tea/ bubble milk tea/ boba juice/ bobi /ˈbʌbl ti:/: trà sữa chân trâu

Canned/Tinned drink /kænd /tɪnd drɪŋk /: thức uống đóng lon

Cappuccino /ˌkæpuˈtʃiːnoʊ/: cà phê được pha với sữa nóng, sữa được đánh bông lên tạo bọt nhỏ và thường được rắc một lớp bột sô cô la lên trên

Cola /ˈkoʊlə /: coca cola

Black coffee /blæk ˈkɑːfi/: cà phê đen

Filter coffee /ˈfɪltər ˈkɑːfi/: cà phê phin

Instant coffee /ˈɪnstənt ˈkɑːfi/: cà phê hòa tan

White coffee /waɪt ˈkɑːfi/: cà phê sữa

Skinny coffee /ˈskɪni ˈkɑːfi/: cà phê ít chất béo

Latte /ˈlɑːteɪ/: một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng

Fruit juice /fru:t ʤu:s /: nước trái cây

Rambutan juice /ramˈb(j)uːt(ə)n dʒuːs/: nước chôm chôm

Coconut juice /ˈkəʊkənʌt dʒuːs /: nước dừa

Tamarind juice/ˈtam(ə)rɪnd dʒuːs/: nước me

Iced tea /aist ti:/: trà đá

Mineral water /’minərəl ˈwɔːtə(r)/: nước khoáng

Milkshake /ˈmɪlkʃeɪk/: sữa lắc

Lemonade /,lemə’neid/: nước chanh

Soda /ˈsoʊdə/: nước sô-đa

Soft drink /sɒft drɪŋk/: thức uống có ga, nước ngọt

Sparkling water /ˈspɑːrklɪŋ ˈwɑːtər/: nước uống có ga, nước ngọt

Sugar-cane juice /ʃʊɡər ˈkeɪn ʤu:s/: nước mía

Smoothie /ˈsmuːði/: sinh tố

Squash /skwɔʃ/: nước ép

Apple squash /ˈap(ə)l skwɔʃ/: nước ép táo

Dragon fruit squash /ˈdraɡ(ə)n fruːt skwɔʃ/: nước ép thanh long

Tea /ti:/: trà

Dessert /dɪˈzɜːrt/: món tráng miệng

Dessert wading in water / dɪˈzɜːrt ˈweɪdɪŋ in ˈwɑːtə(r)/: chè trôi nước

Pomelo sweet soup /ˈpɑːməloʊ swiːt suːp/: chè bưởi

Yogurt /ˈjoʊɡərt/: sữa chua

Jackfruit yogurt /ˈdʒækfruːt ˈjoʊɡərt/: sữa chua mít

Coconut jelly /ˈkəʊkənʌt ˈdʒeli/: thạch dừa

Ice – cream /ˌaɪs ˈkriːm/: kem

Học tập dựa trên các chủ đề tiếng Anh cho trẻ em sẽ giúp phụ huynh xây dựng một mục tiêu rõ ràng và các bài học được tổ chức hợp lý hơn. Bằng cách này trẻ sẽ dễ tiếp thu và ghi nhớ lâu hơn những gì học được. Tiếp cận ngoại ngữ từ sớm đang trở thành xu hướng và nỗi băn khoăn của nhiều bậc phụ huynh. Qua bài viết, chúng tôi hy vọng cha mẹ đã phần nào nắm rõ những giải pháp hữu ích, đúng đắn khi quyết định đầu tư cho trẻ học tiếng Anh từ sớm.

Hãy để tương lai của trẻ được định hình ngay từ hôm nay bằng việc tiếp cận một trong những ngoại ngữ phổ biến của thế giới. Thông thạo tiếng Anh là cánh cổng giúp các con vươn xa hơn với tri thức, thành công trong tương lai. Chúc bạn và trẻ có giờ học thật vui và bổ ích!

Add a Comment

Your email address will not be published.

Đăng ký nhận để nhận lộ trình

You have successfully subscribed to the newsletter

There was an error while trying to send your request. Please try again.

Sai Gon Learning English Center will use the information you provide on this form to be in touch with you and to provide updates and marketing.

Đăng ký nhận để nhận lộ trình

You have successfully subscribed to the newsletter

There was an error while trying to send your request. Please try again.

Sai Gon Learning English Center will use the information you provide on this form to be in touch with you and to provide updates and marketing.